Gỗ nhựa Composite (Tên viết tắt: WPC) hay còn được biết đến là gỗ nhựa ngoài trời. Đây là một trong những vật liệu chuyên dùng cho trang trí ngoại thất như: Lót sàn, ốp tường, ốp trần, lam che nắng, giàn hoa Pergola, ghế ngoài trời…
Vậy gỗ nhựa Composite có tốt không ? Cấu tạo gồm thành phần gì ? Có những loại nào ? Giá thành bao nhiêu ? Hãy cùng HTHSaiGon tìm hiểu và khám phá trong bài viết dưới đây nhé !
Gỗ nhựa Composite là gì?
Nhựa gỗ ( tiếng Anh : WPC – Wood Plastic Composite ) còn gọi là Gỗ composite, là một vật tư được cấu trúc từ 70 % bột gỗ và 30 % nhựa PE hoặc PVC phối hợp với 1 số ít chất phụ gia có nguồn gốc Cellulose tạo thành .
Do đó, gỗ nhựa WPC được gọi là vật liệu Composite nhựa sợi tự nhiên, thường làm vật liệu thô cho các hạng mục trang trí ngoài trời.
Bạn đang đọc: Gỗ Nhựa Composite (WPC): Tính Năng, Ứng Dụng và Báo Giá
Hiện tại, vật tư gỗ nhựa WPC là một trong những lựa chọn số 1 trong những khu công trình ngoài trời như : Sàn gỗ ngoài trời, giàn hoa, lam che nắng, ốp tường, ốp trần … Với mẫu mã phong phú và độ bền hơn 20 năm giúp khoảng trống thiết kế bên ngoài mang tính thẫm mỹ cao và tân tiến hơn .
Các loại gỗ nhựa Composite hiện nay
- Gỗ nhựa Composite ngoài trời: Được cấu tạo từ bột gỗ và nhựa PE sử dụng nhiều trong lót sàn đến trang trí.
- Gỗ nhựa Composite trong nhà: Được cấu tạo từ bột gỗ và nhựa nguyên sinh PVC với các sản phẩm như tấm ốp lam sóng, tấm ốp PVC, tấm tường nano…
Tính năng nổi bật của tấm nhựa Composite
Dưới đây là những ưu điểm nổi bật của gỗ nhựa WPC ngoài trời so với các vật liệu truyền thống:
- Được cấu tạo từ bột gỗ và nhựa PE nên có khả năng chịu nước tốt, không cong vênh, mối mọt hay co ngót theo thời gian.
- Mẫu mã đa dạng, màu sắc vân gỗ đẹp tự nhiên sắc nét phù hợp trang trí với mọi không gian nội thất và ngoại thất.
- Sản phẩm rất thân thiện môi trường, không chứa chất độc hại gây nguy hiểm đến sức khỏe người tiêu dùng. Ngoài ra, tất cả sản phẩm đều được chứng nhận kiểm định theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015.
- Dễ dàng thi công lắp đặt và có thể tái sử dụng ở những không gian khác
- Không dẫn điện, không cháy lan và có khả năng chống ồn hiệu quả
- So với gỗ tự nhiên thì gỗ nhựa Composite có già thành rẻ hơn nhưng chất lượng lại tốt hơn, đáp ứng tiêu chi nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng.
Ứng dụng lắp đặt của gỗ nhựa Composite
Nội thất
- Ốp tường, ốp trần: Trang trí bằng tấm nhựa giả gỗ WPC dạng sóng hoặc dạng phẳng mang lại tính thẩm mỹ cao, phong cách hiện đại tươi mới.
- Vách ngăn: Hiện tại, tấm nhựa WPC được thiết với cạnh hèm thông minh giúp làm được vách ngăn phòng khách, phòng ngủ, văn phòng, nhà hàng…
- Lam trang trí: Được ứng dụng nhiều cho phòng khách, cầu thang, balcong…
- Sàn gỗ nhựa: Tuy ít nhưng bạn có thể lắp đặt sàn gỗ WPC cho khu vực trong nhà để tạo thêm cảm giác mới lạ.
Ngoại thất
- Sàn gỗ ngoài trời: Được thiết kế độc đáo với 2 loại là thanh gỗ nhựa và vỉ gỗ nhựa được lắp đặt nhiều cho hạng mục sân thượng, hồ bơi, ban công, cầu cảng…
- Lam che nắng mặt tiền: Lắp đặt trang trí bằng thanh lam gỗ nhựa mang lại phong cách hiện đại, độc đáo cho không gian ngoại thất nhà bạn.
- Giàn hoa leo Pergola: Không những mang tính thẩm mỹ cao mà còn tạo ra không gian mát mẽ, thoải mái cho gia đình vào những buổi chiều ngồi dưới bóng mát…
- Hàng rào gỗ nhựa: Đây là một trong những giải pháp hoàn toàn mới đối với gia đình đang có nhu cầu trang trí ngoại thất. Hàng rào gỗ nhựa mang tính mới mẽ và độc đáo cho gia chủ.
Ngoài những ứng dụng điển hình nổi bật trên thì gỗ nhựa Composite còn được sử dụng nhiều trong trang trí bảng hiệu, thùng đựng gác, bàn và ghế ngoài khu vui chơi giải trí công viên …
Báo giá vật tư gỗ nhựa Composite mới nhất 2021
1. Sàn gỗ nhựa ngoài trời
Dòng Sản Phẩm | Kích Thước | Giá (VNĐ/m2) |
Sàn Gỗ Nhựa TPWood HD140x25-6R | 140 x 25 x 2400 mm | 1.135.000 |
Sàn Gỗ Nhựa TPWood HD140x25-4S | 140 x 25 x 2400 mm | 920.000 |
Vỉ gỗ nhựa DT300x300 | 300 x 300 x 20 mm | 990.000 |
Vỉ gỗ nhựa VG300x300 | 300 x 300 x 25 mm | 880.000 |
Vỉ gỗ nhựa VN300x300 | 300 x 300 x 25 mm | 935.000 |
2. Thanh lam gỗ nhựa
Dòng Sản Phẩm | Kích Thước | Giá (VNĐ/met) | Giá (VNĐ/thanh) |
TPWood SD23x60 | 60 x 23 x 2400 mm | 120.000 | 288.000 |
TPWood HD40x180 | 180 x 40 x 2400 mm | 290.000 | 696.000 |
TPWood HD40x90-2S | 90 x 40 x 2400 mm | 130.000 | 312.000 |
TPWood HD30x60 | 60 x 30 x 2400 mm | 75.000 | 180.000 |
TPWood HD20x92 | 92 x 20 x 2400 mm | 80.000 | 192.000 |
3. Gỗ nhựa WPC ốp tường trần
Dòng Sản Phẩm | Kích Thước | Giá (VNĐ/met) | Giá (VNĐ/m2) |
TPWood SD150x10 | 150 x 10 x 2400 mm | 119.000 | 850.000 |
TPWood SD70x10 | 70 x 10 x 2200 mm | 70.000 | 1.000.000 |
HTWood W160x17 | 160 x 17 x 2900mm | 189.000 | 1.181.000 |
HTWood W125x12 | 125 x 12 x 2900mm | 66.000 | 660.000 |
HTWood W113x16 | 113 x 16 x 2900mm | 110.000 | 973.000 |
HTWood W109x10 | 109 x 10 x 2900mm | 61.000 | 605.000 |
HTWood W102x16 | 102 x 16 x 2900mm | 109.000 | 1.068.000 |
Hình ảnh công trình thực tế gỗ nhựa Composite